🐈 Kết Quả Phép Tính 1

Java - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia 2 số nguyên. Cho a và b là 2 số nguyên, kt là 1 ký tự nhập từ bàn phím (+, -, *, /). Nếu người dùng nhập kt là phép toán nào thì sẽ tự động thực hiện phép toán đó với 2 số a, b và hiển thị kết quả ra màn hình. Bài giải -------------------- ######## -------------------- Bài giải. 4. Một số đặc tính của phép đo + Độ đúng (trueness) : là đặc tính của các phép đo cho các kết quả có sai số hệ thống nhỏ. + Độ lặp lại (repeatability): là đặc tính của các phép đo cho các kết quả gần nhau khi đo lặp lại cùng 1 đại lượng (sai số ngẫu nhiên nhỏ). Viết số thập phân 3, (5) dưới dạng phân số. Chữ số thứ 105 sau dấu phẩy của phân số $\frac {1} {7}$ (viết dưới dạng số thập phân) là chữ số nào? Kết quả của phép tính 1 : 1 (3) bằng: Cho hai số a = 2,4798; b = 3, (8). Cho a = 25,4142135623730950488… là số thập phân có phần Ước lượng kết quả của phép tính 4,87+2,82,3+1,9. Cho ΔABC vuông tại A, đường trung tuyến CM. a) Cho biết BC = 10cm, AC = 6cm. a) Hãy tìm xác suất của thực nghiệm của các sự kiện gieo được mặt có 6 chấm. 16 11/10/2022 Xem đáp án. b) Hai đồng xu ngửa. 13 11/10/2022 Xem đáp án. Xem thêm ». Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Phone: 084 283 4585 Kết quả là những biến đổi xuất hiện ở sự vật do nguyên nhân tạo ra. >>>>> Nội dung quy luật lượng chất. Tính chất của mối liên hệ nhân - quả. Phép biện chứng duy vật khẳng định mối liên hệ nhân quả có tính khách quan, tính phổ biến, tính tất yếu. Theo đó: Tính lũy thừa trên các toán tử Phép toán Mô tả Ví dụ == x in y, ở đây kết quả là 1 nếu x là thành viên của chuỗi y. not in: Đánh giá là đúng nếu nó không tìm thấy một biến trong chuỗi được chỉ định và sai khác. x not in y, ở đây không có kết quả là 1 nếu x Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa: (-2)^3 . (-2)^4 - Lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7. Cách 1: Riêng với trình duyệt Google Chrome. Bạn nhập phép tính muốn thực hiện trực tiếp lên thanh địa chỉ của trình duyệt Chrome và nhận kết quả ngay. Tips: Sử dụng các dấu sau để thực hiện các phép tính: nhân (*), chia (/), cộng (+), trừ (-) KjSbc. Câu hỏi Kết quả của phép tính 1 x + 1 x x + 1 + ... + 1 x + 9 x + 10 là A. x + 20 x x + 10 B. x + 9 x + 10 C. 1 x + 10 D. 1 x x + 1 x + 10 giải phương trìnha/x-1/x^2-x+1 - x+/x^2+x+1 = 10/xx^4+x^2+1b/ x+9/10 + x+10/9 = 9/x+10 + 10/x+9c/ x^2-2x+2/x-1 + x^2-8x+20 = x^2-4x+6/x-2 + x^2-6x +12/x-3 Xem chi tiết hee??? 20 tháng 12 2021 lúc 2056 1, Tính x - 2x - 5 bằngA. x^2 + 10. B. x^2 + 7x + 10. C. x^2- 7x + 10. D. x^2- 3x + Kết quả của phép chia 2x^3- 5x^2 + 6x – 15 2x – 5 làA. x + 3. B. x – 3. C. x^2 – 3. D. x^2 + 3 .Đọc tiếp Xem chi tiết Kết quả của bài toán 1 x + 1 xx + 1 + ... + 1 x + 9x + 10 là? A. x + 20 xx + 10...Đọc tiếp Xem chi tiết DD 18 tháng 12 2021 lúc 1736 1. Thực hiện phép tínha, 5/2x^2+6x - 4-3x^2/x^2-9b, 5/x+1 - 10/x-x^2+1 - 15/x^3+1c, x+3/x+1 - 2x-1/x-1 - x-3/x^2-1d, 1/a-ba-c + 1/b-ab-c + 1/c-ac-b Xem chi tiết Câu 6 Giá trị của biểu thức x2 - 8 x x + 3 - x - 2 x x + 5 tại x=-3là C. -10 D. 10 Câu 7Giá trị của biểu thức 6 + x5 - 3 x x3 + 2 - x8 - 2x5 tại x= -1/3 làA. -1/9 B. 1/9 Xem chi tiết Kết quả của phép chia 5 x + 1 x y 2 10 x + 1 3 x 2 y...Đọc tiếp Xem chi tiết đỡ mik vớiCâu 10 Tính a+b+ca2+b2+c2-ab-bc-ca bằng a/a3+b3+c3 –abc b/ a3+b3+c3 +3abc c/ a3+b3+c3 –3abc d/ a3+b3+c3 +abcCâu 11 Tính và thu gọn 3x23x2-2y2-3x2-2y23x2+2y2 dược kết quả là a/ 6x2y2-4y4b/ -6x2y2+4y4c/-6x2y2-4y4d/ 18x4-4y4Câu 12 Biểu thức rút gọn và khai triển của R là R2x-3.4+6x-6-3x4x-2 làa/ 0 b/ 40x c/ -40x d/ Kết quả khácCâu 13 Cho biểu thức 3x-52x+11-2x+33x+7 kết quả thực hiện phép tính làa/ 6x2-15x -55 b/ -43x-55 ...Đọc tiếp Xem chi tiết a, x43 chia cho x2+1 b, x^77+x^55+x^33+x^11+x+9 Cho x^2+1CMR a, x^50+x^10+1 chia hết cho x^20+x^10+1 b, x^10-10x+9 chia hết cho x^2-2x+1c, x^4n+2 +2x^2n+1 chia hết cho x^2+2x+1x+1^4n+2 +x-1^4n+2 chia hết cho x^2+1x^n-1x^n+1-1 chia hết cho x+1x-1^2 Xem chi tiết Câu 1 Kết quả của phép nhân x-4x+5 bằng B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2 Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. x-16y A. 4y-x B. x-8y C. x+4y? Câu 3. Kết quả của phép chia xy 2 xy* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al x-3x+2 x-1 b/ 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y? 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al x-2 - xx+1 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?Đọc tiếpCâu 1 Kết quả của phép nhân x-4x+5 bằng B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2 Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. x-16y A. 4y-x B. x-8y C. x+4y? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al x-3x+2 x-1 b/ 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y? 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al x-2 - xx+1 = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao? Xem chi tiết 1. Kết quả của phép tính 11/7 - 4/7 là Kết quả phép tính -6/7 . 21/12 là quả của phép tính 1/2+3/5 là D. 4/74. Kết quả của phép tính -1/2 + 3/4 làA. 4 B. 2/6 Kết quả của phép tính 8/9 16/27 là B. 2/3 x. biết x-7/2 -3/4 Tìm x, biết 1/3+x5/ B....Đọc tiếp Xem chi tiết I. Trắc nghiệm khách quan 4 điểm Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1 Kết quả của phép tính 25 6 − − là A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2 Cho x −−+ − 135 . Số x bằng A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3 Kết quả của phép tính 45 913 5 − + là A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4 Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5 Kết quả của phép tín...Đọc tiếpI. Trắc nghiệm khách quan 4 điểm Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1 Kết quả của phép tính 25 6 − − là A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2 Cho x = −−+ − 135 . Số x bằng A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3 Kết quả của phép tính 45 913 5 − + là A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4 Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5 Kết quả của phép tính 2007 2. 1 − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6 Kết quả của phép tính 6 5 32 3 3 2 2 − − +− là A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7 Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9 Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10 Kết quả của phép tính 3 15. 1 5 − − là A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11 Cho 3 11 11 3 x = thì A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . Xem chi tiết dưdw 17 tháng 3 2022 lúc 1309 Câu 22. Kết quả phép tính 2/3 - 3/2 4/3 + 1/ quả khácCâu quả phép tính 2 + -7/13 + -6/ quả khá Xem chi tiết 1. thực hiện phép - 11/5 = 2/3 x13/5b. 3/18 -8/13 4/5 +1/2c. 11/6 - 6/7 +1/6 + 1/3 + -8/7 Xem chi tiết Câu 7 Kết quả sắp xếp các số -98;-1;-3;-89 theo thứ tự giảm dần làA. -1;-3;-89;-98B. -98;-89;-3;-1C. -1;-3;-98;-89D. -98;-89;-1;-3Câu 8 Kết quả của phép tính -9-15A. 6B. 24C. -24D. -6Câu 9 Kết quả của phép tính 4-9+7 làA. -12B. -6C. 2D. 6 Xem chi tiết Bài 2. Thực hiện phép tính và viết kết quả ở dạng phân số tối giảna 2/9 + -4/9 b 5/7 + 4/-14c -2 + -5/8 d 6/13 - -14/39e 4/5 - 4/-18 f 1/6 - 2/5g -7/3 . 9/21 h -4/13 . -26 Xem chi tiết Thực hiện phép tính Tính hợp lý nếu có thểa -10/13 + 5/17 – 3/13 + 12/17 – 11/20b 3/4 + -5/6 – 11/-12c [13. 4/9 + 2. 1/9] – 3. 4/9d 1,25 15/20 + [25% – 5/6] 4. 2/3Tìm x, biếtax – 1/3 = 5/14 . -7/6b 3/4 + 1/4 x = 0,2c 1/12 .x2 = 1. 1/3 Xem chi tiết bài 2 thực hiện phép tính tính nhanh nếu có thểA, 7/11 +5/6 - -4/11 - 1/6 B, 5/9 . 7/13 +5/9 . 9/13 - 5/9 13/5 Xem chi tiết

kết quả phép tính 1