🎽 Lịch Vạn Niên 2018 Tháng 4

Dương lịch: Thứ 7, ngày 15/09/2018 Ngày Âm Lịch 06/08/2018 - Ngày Canh Tuất, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất Nạp âm: Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) - Hành Kim Tiết Bạch lộ - Mùa Thu - Ngày Hắc đạo Thiên lao. Ngày Hắc đạo Thiên lao: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Lịch Vạn Niên - Tra cứu thông tin ngày 12/11/2022, xem ngày hoàng đạo, xem giờ tốt tiến hành mọi việc suôn sẻ trong ngày 12/11/2022. Tháng , năm CHỦ NHẬT" Thắng không kiêu, bại không nản - Vincent De Paul" Giờ: Ngày: Các dữ liệu ở bảng trên đều khớp với lịch vạn niên 2018, có giá trị tham khảo một cách chuẩn xác. Ngoài ra, bạn đọc có thể xem thêm lịch ngày tốt xấu của các tháng khác trong năm được cập nhật đầy đủ trên trang Lịch Ngày Tốt! Ngày lễ âm lịch năm 2018. Ngày 1/1 (16/2): Tết Nguyên Đán; Ngày 15/1 (2/3): Tết Nguyên Tiêu (Lễ Thượng Nguyên) Ngày 3/3 (18/4): Tết Hàn Thực; Ngày 10/3 (25/4): Giỗ Tổ Hùng Vương; Ngày 14/4 (28/5): Tết Dân tộc Khmer; Ngày 15/4 (29/5): Lễ Phật Đản; Ngày 5/5 (18/6): Tết Đoan Ngọ JQCMu3z. Ngày 12 tháng 4 năm 2018 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 27 tháng 2 năm 2018 tức ngày Giáp Tuất tháng Ất Mão năm Mậu Tuất. Ngày 12/4/2018 tốt cho các việc Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 12 tháng 4 năm 2018 ngày 12/4/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 12/4/2018 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54018141157 Độ dài ban ngày 12 giờ 34 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 31014 Độ dài ban đêm 11 giờ 44 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 4 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 4 năm 2018 Dương lịch Ngày 12/4/2018 Âm lịch 27/2/2018 Bát Tự Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dần, NgọLục hợp Mão Tương hình Sửu, MùiTương hại DậuTương xung Thìn ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sơn Dầu Hỏa Ngày Giáp Tuất; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sơn Đầu Hỏa kị tuổi Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên mã, Bất tương, Phúc sinh, Giải thần. Sao xấu Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà. Không nên Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Giác. Ngũ Hành Mộc. Động vật Giao Thuồng Luồng. Mô tả chi tiết - Giác mộc Giao - Đặng Vũ Tốt. Bình Tú Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt. - Kỵ làm Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. - Ngoại lệ Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế. - Giác tinh tọa tác chủ vinh xương, Ngoại tiến điền tài cập nữ lang, Giá thú hôn nhân sinh quý tử, Vănh nhân cập đệ kiến Quân vương. Duy hữu táng mai bất khả dụng, Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu, Khởi công tu trúc phần mộ địa, Đường tiền lập kiến chủ nhân vong. Tử vi 2023Xem bóiBói chứng minh thư nhân dânBói bài Tarot hàng ngàyXem bói tình yêuXem bói theo ngày sinhXem bói bài tình yêuXem bói theo tênXem bói nốt ruồiXem bói bài thời vậnXem bói bài hàng ngàyXem bói biển số xeChọn màu hợp mệnhXem bói cung mệnhXem bói chỉ tayXem bói kiềuXem ngày tốtXem ngày mua xeXem ngày xuất hànhXem ngày tốt kết hônXem ngày động thổXem ngày đổ trần, lợp máiXem ngày khai trươngXem ngày mua nhàXem ngày nhập trạch nhà mớiXem ngàyXem ngày hoàng đạoTử viTử Vi 2023Xem tuổi xông nhà 2023Xem tuổi mở hàng năm 2023Tử Vi 2024Tử vi 2022Tử vi Cung hoàng đạoXem lá số tử viXem tử vi hàng ngàyXem tử vi hàng tuầnXem tử vi hàng thángXem tử vi trọn đờiXem vận hạn tử viCân xương đoán sốQuỷ cốc toán mệnhTổng hợp bài viết tử viXem Bói SimSim phong thủySim Hợp TuổiPhong thủy sim số đẹpXem bói sim Kinh DịchSố hợp tuổiSố hợp MệnhÝ nghĩa con sốXem tuổiXem tuổi vợ chồngXem tuổi sinh conXem tuổi kết hônXem tuổi làm nhàXem hướng nhà hợp tuổiXem tuổi mua nhàXem tuổi hợp nhauXem tuổi làm ănPhong thủy12 CUNG HOÀNG ĐẠOSONG NGƯBẠCH DƯƠNGKIM NGƯUSONG TỬCỰ GIẢISƯ TỬXỬ NỮTHIÊN BÌNHBỌ CẠPNHÂN MÃMA KẾTBẢO BÌNHGIẢI MÃ GIẤC MƠMƠ THẤY NGƯỜIMƠ THẤY RẮNTử Vi 2024 Home LịchLịch âm dương 2018 Theo các chuyên gia phong thủy, nghiên cứu thời gian cho biết lịch âm dương 2018 sẽ vận hành theo 4 loại lịch chính là lịch vạn niên 2018, lịch vạn sự 2018, lịch âm 2018 và lịch dương 2018. Đến với quý bạn có thể tích hợp xem lịch âm dương, xem lịch vạn sự năm 2018, xem lịch vạn niên năm 2018 trên cùng một bảng lịch duy nhất. Dựa vào lịch vạn niên 2018 hay lịch âm dương năm 2018 quý bạn hoàn toàn có thể tra cứu mọi thông tin về thời gian từ ngày theo âm lịch năm 2018, ngày tháng theo dương lịch 2018, ngày tháng theo lục thập hoa giáp,... Dưới đây là bảng lịch năm 2018 đầy đủ và chính xác nhất đến từng ngày, tháng cụ thể trong năm. Lịch âm dương tháng 1 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN115Dương lịch1/1/2018Thứ haiÂm lịch15/11/2017Bát tựNgàyQuý Tỵ Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo216Dương lịch2/1/2018Thứ baÂm lịch16/11/2017Bát tựNgàyGiáp Ngọ Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo317Dương lịch3/1/2018Thứ tưÂm lịch17/11/2017Bát tựNgàyẤt Mùi Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo418Dương lịch4/1/2018Thứ nămÂm lịch18/11/2017Bát tựNgàyBính Thân Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo519Dương lịch5/1/2018Thứ sáuÂm lịch19/11/2017Bát tựNgàyĐinh Dậu Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo620Dương lịch6/1/2018Thứ bảyÂm lịch20/11/2017Bát tựNgàyMậu Tuất Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo721Dương lịch7/1/2018Chủ nhậtÂm lịch21/11/2017Bát tựNgàyKỷ Hợi Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo822Dương lịch8/1/2018Thứ haiÂm lịch22/11/2017Bát tựNgàyCanh Tý Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo923Dương lịch9/1/2018Thứ baÂm lịch23/11/2017Bát tựNgàyTân Sửu Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo1024Dương lịch10/1/2018Thứ tưÂm lịch24/11/2017Bát tựNgàyNhâm Dần Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo1125Dương lịch11/1/2018Thứ nămÂm lịch25/11/2017Bát tựNgàyQuý Mão Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo1226Dương lịch12/1/2018Thứ sáuÂm lịch26/11/2017Bát tựNgàyGiáp Thìn Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo1327Dương lịch13/1/2018Thứ bảyÂm lịch27/11/2017Bát tựNgàyẤt Tỵ Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo1428Dương lịch14/1/2018Chủ nhậtÂm lịch28/11/2017Bát tựNgàyBính Ngọ Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo1529Dương lịch15/1/2018Thứ haiÂm lịch29/11/2017Bát tựNgàyĐinh Mùi Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo1630Dương lịch16/1/2018Thứ baÂm lịch30/11/2017Bát tựNgàyMậu Thân Tháng Nhâm Tý NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo171/12Dương lịch17/1/2018Thứ tưÂm lịch1/12/2017Bát tựNgàyKỷ Dậu Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo182/12Dương lịch18/1/2018Thứ nămÂm lịch2/12/2017Bát tựNgàyCanh Tuất Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo193/12Dương lịch19/1/2018Thứ sáuÂm lịch3/12/2017Bát tựNgàyTân Hợi Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo204Dương lịch20/1/2018Thứ bảyÂm lịch4/12/2017Bát tựNgàyNhâm Tý Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo215Dương lịch21/1/2018Chủ nhậtÂm lịch5/12/2017Bát tựNgàyQuý Sửu Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo226Dương lịch22/1/2018Thứ haiÂm lịch6/12/2017Bát tựNgàyGiáp Dần Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo237Dương lịch23/1/2018Thứ baÂm lịch7/12/2017Bát tựNgàyẤt Mão Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo248Dương lịch24/1/2018Thứ tưÂm lịch8/12/2017Bát tựNgàyBính Thìn Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo259Dương lịch25/1/2018Thứ nămÂm lịch9/12/2017Bát tựNgàyĐinh Tỵ Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo2610Dương lịch26/1/2018Thứ sáuÂm lịch10/12/2017Bát tựNgàyMậu Ngọ Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo2711Dương lịch27/1/2018Thứ bảyÂm lịch11/12/2017Bát tựNgàyKỷ Mùi Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo2812Dương lịch28/1/2018Chủ nhậtÂm lịch12/12/2017Bát tựNgàyCanh Thân Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo2913Dương lịch29/1/2018Thứ haiÂm lịch13/12/2017Bát tựNgàyTân Dậu Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo3014Dương lịch30/1/2018Thứ baÂm lịch14/12/2017Bát tựNgàyNhâm Tuất Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo3115Dương lịch31/1/2018Thứ tưÂm lịch15/12/2017Bát tựNgàyQuý Hợi Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo January Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 2 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN116Dương lịch1/2/2018Thứ nămÂm lịch16/12/2017Bát tựNgàyGiáp Tý Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo217Dương lịch2/2/2018Thứ sáuÂm lịch17/12/2017Bát tựNgàyẤt Sửu Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo318Dương lịch3/2/2018Thứ bảyÂm lịch18/12/2017Bát tựNgàyBính Dần Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo419Dương lịch4/2/2018Chủ nhậtÂm lịch19/12/2017Bát tựNgàyĐinh Mão Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo520Dương lịch5/2/2018Thứ haiÂm lịch20/12/2017Bát tựNgàyMậu Thìn Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo621Dương lịch6/2/2018Thứ baÂm lịch21/12/2017Bát tựNgàyKỷ Tỵ Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo722Dương lịch7/2/2018Thứ tưÂm lịch22/12/2017Bát tựNgàyCanh Ngọ Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo823Dương lịch8/2/2018Thứ nămÂm lịch23/12/2017Bát tựNgàyTân Mùi Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo924Dương lịch9/2/2018Thứ sáuÂm lịch24/12/2017Bát tựNgàyNhâm Thân Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo1025Dương lịch10/2/2018Thứ bảyÂm lịch25/12/2017Bát tựNgàyQuý Dậu Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo1126Dương lịch11/2/2018Chủ nhậtÂm lịch26/12/2017Bát tựNgàyGiáp Tuất Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo1227Dương lịch12/2/2018Thứ haiÂm lịch27/12/2017Bát tựNgàyẤt Hợi Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo1328Dương lịch13/2/2018Thứ baÂm lịch28/12/2017Bát tựNgàyBính Tý Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo1429Dương lịch14/2/2018Thứ tưÂm lịch29/12/2017Bát tựNgàyĐinh Sửu Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHắc đạo1530Dương lịch15/2/2018Thứ nămÂm lịch30/12/2017Bát tựNgàyMậu Dần Tháng Quý Sửu NămĐinh DậuLà ngàyHoàng đạo161/1Dương lịch16/2/2018Thứ sáuÂm lịch1/1/2018Bát tựNgàyKỷ Mão Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo172/1Dương lịch17/2/2018Thứ bảyÂm lịch2/1/2018Bát tựNgàyCanh Thìn Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo183/1Dương lịch18/2/2018Chủ nhậtÂm lịch3/1/2018Bát tựNgàyTân Tỵ Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo194Dương lịch19/2/2018Thứ haiÂm lịch4/1/2018Bát tựNgàyNhâm Ngọ Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo205Dương lịch20/2/2018Thứ baÂm lịch5/1/2018Bát tựNgàyQuý Mùi Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo216Dương lịch21/2/2018Thứ tưÂm lịch6/1/2018Bát tựNgàyGiáp Thân Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo227Dương lịch22/2/2018Thứ nămÂm lịch7/1/2018Bát tựNgàyẤt Dậu Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo238Dương lịch23/2/2018Thứ sáuÂm lịch8/1/2018Bát tựNgàyBính Tuất Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo249Dương lịch24/2/2018Thứ bảyÂm lịch9/1/2018Bát tựNgàyĐinh Hợi Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2510Dương lịch25/2/2018Chủ nhậtÂm lịch10/1/2018Bát tựNgàyMậu Tý Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2611Dương lịch26/2/2018Thứ haiÂm lịch11/1/2018Bát tựNgàyKỷ Sửu Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2712Dương lịch27/2/2018Thứ baÂm lịch12/1/2018Bát tựNgàyCanh Dần Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2813Dương lịch28/2/2018Thứ tưÂm lịch13/1/2018Bát tựNgàyTân Mão Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo February Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 3 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN114Dương lịch1/3/2018Thứ nămÂm lịch14/1/2018Bát tựNgàyNhâm Thìn Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo215Dương lịch2/3/2018Thứ sáuÂm lịch15/1/2018Bát tựNgàyQuý Tỵ Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo316Dương lịch3/3/2018Thứ bảyÂm lịch16/1/2018Bát tựNgàyGiáp Ngọ Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo417Dương lịch4/3/2018Chủ nhậtÂm lịch17/1/2018Bát tựNgàyẤt Mùi Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo518Dương lịch5/3/2018Thứ haiÂm lịch18/1/2018Bát tựNgàyBính Thân Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo619Dương lịch6/3/2018Thứ baÂm lịch19/1/2018Bát tựNgàyĐinh Dậu Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo720Dương lịch7/3/2018Thứ tưÂm lịch20/1/2018Bát tựNgàyMậu Tuất Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo821Dương lịch8/3/2018Thứ nămÂm lịch21/1/2018Bát tựNgàyKỷ Hợi Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo922Dương lịch9/3/2018Thứ sáuÂm lịch22/1/2018Bát tựNgàyCanh Tý Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1023Dương lịch10/3/2018Thứ bảyÂm lịch23/1/2018Bát tựNgàyTân Sửu Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1124Dương lịch11/3/2018Chủ nhậtÂm lịch24/1/2018Bát tựNgàyNhâm Dần Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1225Dương lịch12/3/2018Thứ haiÂm lịch25/1/2018Bát tựNgàyQuý Mão Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1326Dương lịch13/3/2018Thứ baÂm lịch26/1/2018Bát tựNgàyGiáp Thìn Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1427Dương lịch14/3/2018Thứ tưÂm lịch27/1/2018Bát tựNgàyẤt Tỵ Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1528Dương lịch15/3/2018Thứ nămÂm lịch28/1/2018Bát tựNgàyBính Ngọ Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1629Dương lịch16/3/2018Thứ sáuÂm lịch29/1/2018Bát tựNgàyĐinh Mùi Tháng Giáp Dần NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo171/2Dương lịch17/3/2018Thứ bảyÂm lịch1/2/2018Bát tựNgàyMậu Thân Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo182/2Dương lịch18/3/2018Chủ nhậtÂm lịch2/2/2018Bát tựNgàyKỷ Dậu Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo193/2Dương lịch19/3/2018Thứ haiÂm lịch3/2/2018Bát tựNgàyCanh Tuất Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo204Dương lịch20/3/2018Thứ baÂm lịch4/2/2018Bát tựNgàyTân Hợi Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo215Dương lịch21/3/2018Thứ tưÂm lịch5/2/2018Bát tựNgàyNhâm Tý Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo226Dương lịch22/3/2018Thứ nămÂm lịch6/2/2018Bát tựNgàyQuý Sửu Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo237Dương lịch23/3/2018Thứ sáuÂm lịch7/2/2018Bát tựNgàyGiáp Dần Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo248Dương lịch24/3/2018Thứ bảyÂm lịch8/2/2018Bát tựNgàyẤt Mão Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo259Dương lịch25/3/2018Chủ nhậtÂm lịch9/2/2018Bát tựNgàyBính Thìn Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2610Dương lịch26/3/2018Thứ haiÂm lịch10/2/2018Bát tựNgàyĐinh Tỵ Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2711Dương lịch27/3/2018Thứ baÂm lịch11/2/2018Bát tựNgàyMậu Ngọ Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2812Dương lịch28/3/2018Thứ tưÂm lịch12/2/2018Bát tựNgàyKỷ Mùi Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2913Dương lịch29/3/2018Thứ nămÂm lịch13/2/2018Bát tựNgàyCanh Thân Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo3014Dương lịch30/3/2018Thứ sáuÂm lịch14/2/2018Bát tựNgàyTân Dậu Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo3115Dương lịch31/3/2018Thứ bảyÂm lịch15/2/2018Bát tựNgàyNhâm Tuất Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo March Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 4 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN116Dương lịch1/4/2018Chủ nhậtÂm lịch16/2/2018Bát tựNgàyQuý Hợi Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo217Dương lịch2/4/2018Thứ haiÂm lịch17/2/2018Bát tựNgàyGiáp Tý Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo318Dương lịch3/4/2018Thứ baÂm lịch18/2/2018Bát tựNgàyẤt Sửu Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo419Dương lịch4/4/2018Thứ tưÂm lịch19/2/2018Bát tựNgàyBính Dần Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo520Dương lịch5/4/2018Thứ nămÂm lịch20/2/2018Bát tựNgàyĐinh Mão Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo621Dương lịch6/4/2018Thứ sáuÂm lịch21/2/2018Bát tựNgàyMậu Thìn Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo722Dương lịch7/4/2018Thứ bảyÂm lịch22/2/2018Bát tựNgàyKỷ Tỵ Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo823Dương lịch8/4/2018Chủ nhậtÂm lịch23/2/2018Bát tựNgàyCanh Ngọ Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo924Dương lịch9/4/2018Thứ haiÂm lịch24/2/2018Bát tựNgàyTân Mùi Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1025Dương lịch10/4/2018Thứ baÂm lịch25/2/2018Bát tựNgàyNhâm Thân Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1126Dương lịch11/4/2018Thứ tưÂm lịch26/2/2018Bát tựNgàyQuý Dậu Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1227Dương lịch12/4/2018Thứ nămÂm lịch27/2/2018Bát tựNgàyGiáp Tuất Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1328Dương lịch13/4/2018Thứ sáuÂm lịch28/2/2018Bát tựNgàyẤt Hợi Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1429Dương lịch14/4/2018Thứ bảyÂm lịch29/2/2018Bát tựNgàyBính Tý Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1530Dương lịch15/4/2018Chủ nhậtÂm lịch30/2/2018Bát tựNgàyĐinh Sửu Tháng Ất Mão NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo161/3Dương lịch16/4/2018Thứ haiÂm lịch1/3/2018Bát tựNgàyMậu Dần Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo172/3Dương lịch17/4/2018Thứ baÂm lịch2/3/2018Bát tựNgàyKỷ Mão Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo183/3Dương lịch18/4/2018Thứ tưÂm lịch3/3/2018Bát tựNgàyCanh Thìn Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo194Dương lịch19/4/2018Thứ nămÂm lịch4/3/2018Bát tựNgàyTân Tỵ Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo205Dương lịch20/4/2018Thứ sáuÂm lịch5/3/2018Bát tựNgàyNhâm Ngọ Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo216Dương lịch21/4/2018Thứ bảyÂm lịch6/3/2018Bát tựNgàyQuý Mùi Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo227Dương lịch22/4/2018Chủ nhậtÂm lịch7/3/2018Bát tựNgàyGiáp Thân Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo238Dương lịch23/4/2018Thứ haiÂm lịch8/3/2018Bát tựNgàyẤt Dậu Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo249Dương lịch24/4/2018Thứ baÂm lịch9/3/2018Bát tựNgàyBính Tuất Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2510Dương lịch25/4/2018Thứ tưÂm lịch10/3/2018Bát tựNgàyĐinh Hợi Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2611Dương lịch26/4/2018Thứ nămÂm lịch11/3/2018Bát tựNgàyMậu Tý Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2712Dương lịch27/4/2018Thứ sáuÂm lịch12/3/2018Bát tựNgàyKỷ Sửu Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2813Dương lịch28/4/2018Thứ bảyÂm lịch13/3/2018Bát tựNgàyCanh Dần Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2914Dương lịch29/4/2018Chủ nhậtÂm lịch14/3/2018Bát tựNgàyTân Mão Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo3015Dương lịch30/4/2018Thứ haiÂm lịch15/3/2018Bát tựNgàyNhâm Thìn Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo April Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 5 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN116Dương lịch1/5/2018Thứ baÂm lịch16/3/2018Bát tựNgàyQuý Tỵ Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo217Dương lịch2/5/2018Thứ tưÂm lịch17/3/2018Bát tựNgàyGiáp Ngọ Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo318Dương lịch3/5/2018Thứ nămÂm lịch18/3/2018Bát tựNgàyẤt Mùi Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo419Dương lịch4/5/2018Thứ sáuÂm lịch19/3/2018Bát tựNgàyBính Thân Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo520Dương lịch5/5/2018Thứ bảyÂm lịch20/3/2018Bát tựNgàyĐinh Dậu Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo621Dương lịch6/5/2018Chủ nhậtÂm lịch21/3/2018Bát tựNgàyMậu Tuất Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo722Dương lịch7/5/2018Thứ haiÂm lịch22/3/2018Bát tựNgàyKỷ Hợi Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo823Dương lịch8/5/2018Thứ baÂm lịch23/3/2018Bát tựNgàyCanh Tý Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo924Dương lịch9/5/2018Thứ tưÂm lịch24/3/2018Bát tựNgàyTân Sửu Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1025Dương lịch10/5/2018Thứ nămÂm lịch25/3/2018Bát tựNgàyNhâm Dần Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1126Dương lịch11/5/2018Thứ sáuÂm lịch26/3/2018Bát tựNgàyQuý Mão Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1227Dương lịch12/5/2018Thứ bảyÂm lịch27/3/2018Bát tựNgàyGiáp Thìn Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1328Dương lịch13/5/2018Chủ nhậtÂm lịch28/3/2018Bát tựNgàyẤt Tỵ Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1429Dương lịch14/5/2018Thứ haiÂm lịch29/3/2018Bát tựNgàyBính Ngọ Tháng Bính Thìn NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo151/4Dương lịch15/5/2018Thứ baÂm lịch1/4/2018Bát tựNgàyĐinh Mùi Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo162/4Dương lịch16/5/2018Thứ tưÂm lịch2/4/2018Bát tựNgàyMậu Thân Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo173/4Dương lịch17/5/2018Thứ nămÂm lịch3/4/2018Bát tựNgàyKỷ Dậu Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo184Dương lịch18/5/2018Thứ sáuÂm lịch4/4/2018Bát tựNgàyCanh Tuất Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo195Dương lịch19/5/2018Thứ bảyÂm lịch5/4/2018Bát tựNgàyTân Hợi Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo206Dương lịch20/5/2018Chủ nhậtÂm lịch6/4/2018Bát tựNgàyNhâm Tý Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo217Dương lịch21/5/2018Thứ haiÂm lịch7/4/2018Bát tựNgàyQuý Sửu Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo228Dương lịch22/5/2018Thứ baÂm lịch8/4/2018Bát tựNgàyGiáp Dần Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo239Dương lịch23/5/2018Thứ tưÂm lịch9/4/2018Bát tựNgàyẤt Mão Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2410Dương lịch24/5/2018Thứ nămÂm lịch10/4/2018Bát tựNgàyBính Thìn Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2511Dương lịch25/5/2018Thứ sáuÂm lịch11/4/2018Bát tựNgàyĐinh Tỵ Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2612Dương lịch26/5/2018Thứ bảyÂm lịch12/4/2018Bát tựNgàyMậu Ngọ Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2713Dương lịch27/5/2018Chủ nhậtÂm lịch13/4/2018Bát tựNgàyKỷ Mùi Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2814Dương lịch28/5/2018Thứ haiÂm lịch14/4/2018Bát tựNgàyCanh Thân Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2915Dương lịch29/5/2018Thứ baÂm lịch15/4/2018Bát tựNgàyTân Dậu Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo3016Dương lịch30/5/2018Thứ tưÂm lịch16/4/2018Bát tựNgàyNhâm Tuất Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo3117Dương lịch31/5/2018Thứ nămÂm lịch17/4/2018Bát tựNgàyQuý Hợi Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo May Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 6 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN118Dương lịch1/6/2018Thứ sáuÂm lịch18/4/2018Bát tựNgàyGiáp Tý Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo219Dương lịch2/6/2018Thứ bảyÂm lịch19/4/2018Bát tựNgàyẤt Sửu Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo320Dương lịch3/6/2018Chủ nhậtÂm lịch20/4/2018Bát tựNgàyBính Dần Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo421Dương lịch4/6/2018Thứ haiÂm lịch21/4/2018Bát tựNgàyĐinh Mão Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo522Dương lịch5/6/2018Thứ baÂm lịch22/4/2018Bát tựNgàyMậu Thìn Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo623Dương lịch6/6/2018Thứ tưÂm lịch23/4/2018Bát tựNgàyKỷ Tỵ Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo724Dương lịch7/6/2018Thứ nămÂm lịch24/4/2018Bát tựNgàyCanh Ngọ Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo825Dương lịch8/6/2018Thứ sáuÂm lịch25/4/2018Bát tựNgàyTân Mùi Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo926Dương lịch9/6/2018Thứ bảyÂm lịch26/4/2018Bát tựNgàyNhâm Thân Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1027Dương lịch10/6/2018Chủ nhậtÂm lịch27/4/2018Bát tựNgàyQuý Dậu Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1128Dương lịch11/6/2018Thứ haiÂm lịch28/4/2018Bát tựNgàyGiáp Tuất Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1229Dương lịch12/6/2018Thứ baÂm lịch29/4/2018Bát tựNgàyẤt Hợi Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1330Dương lịch13/6/2018Thứ tưÂm lịch30/4/2018Bát tựNgàyBính Tý Tháng Đinh Tỵ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo141/5Dương lịch14/6/2018Thứ nămÂm lịch1/5/2018Bát tựNgàyĐinh Sửu Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo152/5Dương lịch15/6/2018Thứ sáuÂm lịch2/5/2018Bát tựNgàyMậu Dần Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo163/5Dương lịch16/6/2018Thứ bảyÂm lịch3/5/2018Bát tựNgàyKỷ Mão Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo174Dương lịch17/6/2018Chủ nhậtÂm lịch4/5/2018Bát tựNgàyCanh Thìn Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo185Dương lịch18/6/2018Thứ haiÂm lịch5/5/2018Bát tựNgàyTân Tỵ Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo196Dương lịch19/6/2018Thứ baÂm lịch6/5/2018Bát tựNgàyNhâm Ngọ Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo207Dương lịch20/6/2018Thứ tưÂm lịch7/5/2018Bát tựNgàyQuý Mùi Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo218Dương lịch21/6/2018Thứ nămÂm lịch8/5/2018Bát tựNgàyGiáp Thân Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo229Dương lịch22/6/2018Thứ sáuÂm lịch9/5/2018Bát tựNgàyẤt Dậu Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2310Dương lịch23/6/2018Thứ bảyÂm lịch10/5/2018Bát tựNgàyBính Tuất Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2411Dương lịch24/6/2018Chủ nhậtÂm lịch11/5/2018Bát tựNgàyĐinh Hợi Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2512Dương lịch25/6/2018Thứ haiÂm lịch12/5/2018Bát tựNgàyMậu Tý Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2613Dương lịch26/6/2018Thứ baÂm lịch13/5/2018Bát tựNgàyKỷ Sửu Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2714Dương lịch27/6/2018Thứ tưÂm lịch14/5/2018Bát tựNgàyCanh Dần Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2815Dương lịch28/6/2018Thứ nămÂm lịch15/5/2018Bát tựNgàyTân Mão Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2916Dương lịch29/6/2018Thứ sáuÂm lịch16/5/2018Bát tựNgàyNhâm Thìn Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo3017Dương lịch30/6/2018Thứ bảyÂm lịch17/5/2018Bát tựNgàyQuý Tỵ Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo June Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 7 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN118Dương lịch1/7/2018Chủ nhậtÂm lịch18/5/2018Bát tựNgàyGiáp Ngọ Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo219Dương lịch2/7/2018Thứ haiÂm lịch19/5/2018Bát tựNgàyẤt Mùi Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo320Dương lịch3/7/2018Thứ baÂm lịch20/5/2018Bát tựNgàyBính Thân Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo421Dương lịch4/7/2018Thứ tưÂm lịch21/5/2018Bát tựNgàyĐinh Dậu Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo522Dương lịch5/7/2018Thứ nămÂm lịch22/5/2018Bát tựNgàyMậu Tuất Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo623Dương lịch6/7/2018Thứ sáuÂm lịch23/5/2018Bát tựNgàyKỷ Hợi Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo724Dương lịch7/7/2018Thứ bảyÂm lịch24/5/2018Bát tựNgàyCanh Tý Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo825Dương lịch8/7/2018Chủ nhậtÂm lịch25/5/2018Bát tựNgàyTân Sửu Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo926Dương lịch9/7/2018Thứ haiÂm lịch26/5/2018Bát tựNgàyNhâm Dần Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1027Dương lịch10/7/2018Thứ baÂm lịch27/5/2018Bát tựNgàyQuý Mão Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1128Dương lịch11/7/2018Thứ tưÂm lịch28/5/2018Bát tựNgàyGiáp Thìn Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1229Dương lịch12/7/2018Thứ nămÂm lịch29/5/2018Bát tựNgàyẤt Tỵ Tháng Mậu Ngọ NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo131/6Dương lịch13/7/2018Thứ sáuÂm lịch1/6/2018Bát tựNgàyBính Ngọ Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo142/6Dương lịch14/7/2018Thứ bảyÂm lịch2/6/2018Bát tựNgàyĐinh Mùi Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo153/6Dương lịch15/7/2018Chủ nhậtÂm lịch3/6/2018Bát tựNgàyMậu Thân Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo164Dương lịch16/7/2018Thứ haiÂm lịch4/6/2018Bát tựNgàyKỷ Dậu Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo175Dương lịch17/7/2018Thứ baÂm lịch5/6/2018Bát tựNgàyCanh Tuất Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo186Dương lịch18/7/2018Thứ tưÂm lịch6/6/2018Bát tựNgàyTân Hợi Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo197Dương lịch19/7/2018Thứ nămÂm lịch7/6/2018Bát tựNgàyNhâm Tý Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo208Dương lịch20/7/2018Thứ sáuÂm lịch8/6/2018Bát tựNgàyQuý Sửu Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo219Dương lịch21/7/2018Thứ bảyÂm lịch9/6/2018Bát tựNgàyGiáp Dần Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2210Dương lịch22/7/2018Chủ nhậtÂm lịch10/6/2018Bát tựNgàyẤt Mão Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2311Dương lịch23/7/2018Thứ haiÂm lịch11/6/2018Bát tựNgàyBính Thìn Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2412Dương lịch24/7/2018Thứ baÂm lịch12/6/2018Bát tựNgàyĐinh Tỵ Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2513Dương lịch25/7/2018Thứ tưÂm lịch13/6/2018Bát tựNgàyMậu Ngọ Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2614Dương lịch26/7/2018Thứ nămÂm lịch14/6/2018Bát tựNgàyKỷ Mùi Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2715Dương lịch27/7/2018Thứ sáuÂm lịch15/6/2018Bát tựNgàyCanh Thân Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2816Dương lịch28/7/2018Thứ bảyÂm lịch16/6/2018Bát tựNgàyTân Dậu Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2917Dương lịch29/7/2018Chủ nhậtÂm lịch17/6/2018Bát tựNgàyNhâm Tuất Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo3018Dương lịch30/7/2018Thứ haiÂm lịch18/6/2018Bát tựNgàyQuý Hợi Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo3119Dương lịch31/7/2018Thứ baÂm lịch19/6/2018Bát tựNgàyGiáp Tý Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo July Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Xem ngày tốt xấu Lịch âm dương tháng 8 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN120Dương lịch1/8/2018Thứ tưÂm lịch20/6/2018Bát tựNgàyẤt Sửu Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo221Dương lịch2/8/2018Thứ nămÂm lịch21/6/2018Bát tựNgàyBính Dần Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo322Dương lịch3/8/2018Thứ sáuÂm lịch22/6/2018Bát tựNgàyĐinh Mão Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo423Dương lịch4/8/2018Thứ bảyÂm lịch23/6/2018Bát tựNgàyMậu Thìn Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo524Dương lịch5/8/2018Chủ nhậtÂm lịch24/6/2018Bát tựNgàyKỷ Tỵ Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo625Dương lịch6/8/2018Thứ haiÂm lịch25/6/2018Bát tựNgàyCanh Ngọ Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo726Dương lịch7/8/2018Thứ baÂm lịch26/6/2018Bát tựNgàyTân Mùi Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo827Dương lịch8/8/2018Thứ tưÂm lịch27/6/2018Bát tựNgàyNhâm Thân Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo928Dương lịch9/8/2018Thứ nămÂm lịch28/6/2018Bát tựNgàyQuý Dậu Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1029Dương lịch10/8/2018Thứ sáuÂm lịch29/6/2018Bát tựNgàyGiáp Tuất Tháng Kỷ Mùi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo111/7Dương lịch11/8/2018Thứ bảyÂm lịch1/7/2018Bát tựNgàyẤt Hợi Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo122/7Dương lịch12/8/2018Chủ nhậtÂm lịch2/7/2018Bát tựNgàyBính Tý Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo133/7Dương lịch13/8/2018Thứ haiÂm lịch3/7/2018Bát tựNgàyĐinh Sửu Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo144Dương lịch14/8/2018Thứ baÂm lịch4/7/2018Bát tựNgàyMậu Dần Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo155Dương lịch15/8/2018Thứ tưÂm lịch5/7/2018Bát tựNgàyKỷ Mão Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo166Dương lịch16/8/2018Thứ nămÂm lịch6/7/2018Bát tựNgàyCanh Thìn Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo177Dương lịch17/8/2018Thứ sáuÂm lịch7/7/2018Bát tựNgàyTân Tỵ Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo188Dương lịch18/8/2018Thứ bảyÂm lịch8/7/2018Bát tựNgàyNhâm Ngọ Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo199Dương lịch19/8/2018Chủ nhậtÂm lịch9/7/2018Bát tựNgàyQuý Mùi Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2010Dương lịch20/8/2018Thứ haiÂm lịch10/7/2018Bát tựNgàyGiáp Thân Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2111Dương lịch21/8/2018Thứ baÂm lịch11/7/2018Bát tựNgàyẤt Dậu Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2212Dương lịch22/8/2018Thứ tưÂm lịch12/7/2018Bát tựNgàyBính Tuất Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2313Dương lịch23/8/2018Thứ nămÂm lịch13/7/2018Bát tựNgàyĐinh Hợi Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2414Dương lịch24/8/2018Thứ sáuÂm lịch14/7/2018Bát tựNgàyMậu Tý Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2515Dương lịch25/8/2018Thứ bảyÂm lịch15/7/2018Bát tựNgàyKỷ Sửu Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2616Dương lịch26/8/2018Chủ nhậtÂm lịch16/7/2018Bát tựNgàyCanh Dần Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2717Dương lịch27/8/2018Thứ haiÂm lịch17/7/2018Bát tựNgàyTân Mão Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2818Dương lịch28/8/2018Thứ baÂm lịch18/7/2018Bát tựNgàyNhâm Thìn Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2919Dương lịch29/8/2018Thứ tưÂm lịch19/7/2018Bát tựNgàyQuý Tỵ Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo3020Dương lịch30/8/2018Thứ nămÂm lịch20/7/2018Bát tựNgàyGiáp Ngọ Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo3121Dương lịch31/8/2018Thứ sáuÂm lịch21/7/2018Bát tựNgàyẤt Mùi Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo August Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 9 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN122Dương lịch1/9/2018Thứ bảyÂm lịch22/7/2018Bát tựNgàyBính Thân Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo223Dương lịch2/9/2018Chủ nhậtÂm lịch23/7/2018Bát tựNgàyĐinh Dậu Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo324Dương lịch3/9/2018Thứ haiÂm lịch24/7/2018Bát tựNgàyMậu Tuất Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo425Dương lịch4/9/2018Thứ baÂm lịch25/7/2018Bát tựNgàyKỷ Hợi Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo526Dương lịch5/9/2018Thứ tưÂm lịch26/7/2018Bát tựNgàyCanh Tý Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo627Dương lịch6/9/2018Thứ nămÂm lịch27/7/2018Bát tựNgàyTân Sửu Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo728Dương lịch7/9/2018Thứ sáuÂm lịch28/7/2018Bát tựNgàyNhâm Dần Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo829Dương lịch8/9/2018Thứ bảyÂm lịch29/7/2018Bát tựNgàyQuý Mão Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo930Dương lịch9/9/2018Chủ nhậtÂm lịch30/7/2018Bát tựNgàyGiáp Thìn Tháng Canh Thân NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo101/8Dương lịch10/9/2018Thứ haiÂm lịch1/8/2018Bát tựNgàyẤt Tỵ Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo112/8Dương lịch11/9/2018Thứ baÂm lịch2/8/2018Bát tựNgàyBính Ngọ Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo123/8Dương lịch12/9/2018Thứ tưÂm lịch3/8/2018Bát tựNgàyĐinh Mùi Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo134Dương lịch13/9/2018Thứ nămÂm lịch4/8/2018Bát tựNgàyMậu Thân Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo145Dương lịch14/9/2018Thứ sáuÂm lịch5/8/2018Bát tựNgàyKỷ Dậu Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo156Dương lịch15/9/2018Thứ bảyÂm lịch6/8/2018Bát tựNgàyCanh Tuất Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo167Dương lịch16/9/2018Chủ nhậtÂm lịch7/8/2018Bát tựNgàyTân Hợi Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo178Dương lịch17/9/2018Thứ haiÂm lịch8/8/2018Bát tựNgàyNhâm Tý Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo189Dương lịch18/9/2018Thứ baÂm lịch9/8/2018Bát tựNgàyQuý Sửu Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1910Dương lịch19/9/2018Thứ tưÂm lịch10/8/2018Bát tựNgàyGiáp Dần Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2011Dương lịch20/9/2018Thứ nămÂm lịch11/8/2018Bát tựNgàyẤt Mão Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2112Dương lịch21/9/2018Thứ sáuÂm lịch12/8/2018Bát tựNgàyBính Thìn Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2213Dương lịch22/9/2018Thứ bảyÂm lịch13/8/2018Bát tựNgàyĐinh Tỵ Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2314Dương lịch23/9/2018Chủ nhậtÂm lịch14/8/2018Bát tựNgàyMậu Ngọ Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2415Dương lịch24/9/2018Thứ haiÂm lịch15/8/2018Bát tựNgàyKỷ Mùi Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2516Dương lịch25/9/2018Thứ baÂm lịch16/8/2018Bát tựNgàyCanh Thân Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2617Dương lịch26/9/2018Thứ tưÂm lịch17/8/2018Bát tựNgàyTân Dậu Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2718Dương lịch27/9/2018Thứ nămÂm lịch18/8/2018Bát tựNgàyNhâm Tuất Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2819Dương lịch28/9/2018Thứ sáuÂm lịch19/8/2018Bát tựNgàyQuý Hợi Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2920Dương lịch29/9/2018Thứ bảyÂm lịch20/8/2018Bát tựNgàyGiáp Tý Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo3021Dương lịch30/9/2018Chủ nhậtÂm lịch21/8/2018Bát tựNgàyẤt Sửu Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo September Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 10 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN122Dương lịch1/10/2018Thứ haiÂm lịch22/8/2018Bát tựNgàyBính Dần Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo223Dương lịch2/10/2018Thứ baÂm lịch23/8/2018Bát tựNgàyĐinh Mão Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo324Dương lịch3/10/2018Thứ tưÂm lịch24/8/2018Bát tựNgàyMậu Thìn Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo425Dương lịch4/10/2018Thứ nămÂm lịch25/8/2018Bát tựNgàyKỷ Tỵ Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo526Dương lịch5/10/2018Thứ sáuÂm lịch26/8/2018Bát tựNgàyCanh Ngọ Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo627Dương lịch6/10/2018Thứ bảyÂm lịch27/8/2018Bát tựNgàyTân Mùi Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo728Dương lịch7/10/2018Chủ nhậtÂm lịch28/8/2018Bát tựNgàyNhâm Thân Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo829Dương lịch8/10/2018Thứ haiÂm lịch29/8/2018Bát tựNgàyQuý Dậu Tháng Tân Dậu NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo91/9Dương lịch9/10/2018Thứ baÂm lịch1/9/2018Bát tựNgàyGiáp Tuất Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo102/9Dương lịch10/10/2018Thứ tưÂm lịch2/9/2018Bát tựNgàyẤt Hợi Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo113/9Dương lịch11/10/2018Thứ nămÂm lịch3/9/2018Bát tựNgàyBính Tý Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo124Dương lịch12/10/2018Thứ sáuÂm lịch4/9/2018Bát tựNgàyĐinh Sửu Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo135Dương lịch13/10/2018Thứ bảyÂm lịch5/9/2018Bát tựNgàyMậu Dần Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo146Dương lịch14/10/2018Chủ nhậtÂm lịch6/9/2018Bát tựNgàyKỷ Mão Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo157Dương lịch15/10/2018Thứ haiÂm lịch7/9/2018Bát tựNgàyCanh Thìn Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo168Dương lịch16/10/2018Thứ baÂm lịch8/9/2018Bát tựNgàyTân Tỵ Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo179Dương lịch17/10/2018Thứ tưÂm lịch9/9/2018Bát tựNgàyNhâm Ngọ Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1810Dương lịch18/10/2018Thứ nămÂm lịch10/9/2018Bát tựNgàyQuý Mùi Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1911Dương lịch19/10/2018Thứ sáuÂm lịch11/9/2018Bát tựNgàyGiáp Thân Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2012Dương lịch20/10/2018Thứ bảyÂm lịch12/9/2018Bát tựNgàyẤt Dậu Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2113Dương lịch21/10/2018Chủ nhậtÂm lịch13/9/2018Bát tựNgàyBính Tuất Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2214Dương lịch22/10/2018Thứ haiÂm lịch14/9/2018Bát tựNgàyĐinh Hợi Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2315Dương lịch23/10/2018Thứ baÂm lịch15/9/2018Bát tựNgàyMậu Tý Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2416Dương lịch24/10/2018Thứ tưÂm lịch16/9/2018Bát tựNgàyKỷ Sửu Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2517Dương lịch25/10/2018Thứ nămÂm lịch17/9/2018Bát tựNgàyCanh Dần Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2618Dương lịch26/10/2018Thứ sáuÂm lịch18/9/2018Bát tựNgàyTân Mão Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2719Dương lịch27/10/2018Thứ bảyÂm lịch19/9/2018Bát tựNgàyNhâm Thìn Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2820Dương lịch28/10/2018Chủ nhậtÂm lịch20/9/2018Bát tựNgàyQuý Tỵ Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2921Dương lịch29/10/2018Thứ haiÂm lịch21/9/2018Bát tựNgàyGiáp Ngọ Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo3022Dương lịch30/10/2018Thứ baÂm lịch22/9/2018Bát tựNgàyẤt Mùi Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo3123Dương lịch31/10/2018Thứ tưÂm lịch23/9/2018Bát tựNgàyBính Thân Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo October Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 11 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN124Dương lịch1/11/2018Thứ nămÂm lịch24/9/2018Bát tựNgàyĐinh Dậu Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo225Dương lịch2/11/2018Thứ sáuÂm lịch25/9/2018Bát tựNgàyMậu Tuất Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo326Dương lịch3/11/2018Thứ bảyÂm lịch26/9/2018Bát tựNgàyKỷ Hợi Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo427Dương lịch4/11/2018Chủ nhậtÂm lịch27/9/2018Bát tựNgàyCanh Tý Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo528Dương lịch5/11/2018Thứ haiÂm lịch28/9/2018Bát tựNgàyTân Sửu Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo629Dương lịch6/11/2018Thứ baÂm lịch29/9/2018Bát tựNgàyNhâm Dần Tháng Nhâm Tuất NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo71/10Dương lịch7/11/2018Thứ tưÂm lịch1/10/2018Bát tựNgàyQuý Mão Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo82/10Dương lịch8/11/2018Thứ nămÂm lịch2/10/2018Bát tựNgàyGiáp Thìn Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo93/10Dương lịch9/11/2018Thứ sáuÂm lịch3/10/2018Bát tựNgàyẤt Tỵ Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo104Dương lịch10/11/2018Thứ bảyÂm lịch4/10/2018Bát tựNgàyBính Ngọ Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo115Dương lịch11/11/2018Chủ nhậtÂm lịch5/10/2018Bát tựNgàyĐinh Mùi Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo126Dương lịch12/11/2018Thứ haiÂm lịch6/10/2018Bát tựNgàyMậu Thân Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo137Dương lịch13/11/2018Thứ baÂm lịch7/10/2018Bát tựNgàyKỷ Dậu Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo148Dương lịch14/11/2018Thứ tưÂm lịch8/10/2018Bát tựNgàyCanh Tuất Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo159Dương lịch15/11/2018Thứ nămÂm lịch9/10/2018Bát tựNgàyTân Hợi Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1610Dương lịch16/11/2018Thứ sáuÂm lịch10/10/2018Bát tựNgàyNhâm Tý Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1711Dương lịch17/11/2018Thứ bảyÂm lịch11/10/2018Bát tựNgàyQuý Sửu Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1812Dương lịch18/11/2018Chủ nhậtÂm lịch12/10/2018Bát tựNgàyGiáp Dần Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1913Dương lịch19/11/2018Thứ haiÂm lịch13/10/2018Bát tựNgàyẤt Mão Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2014Dương lịch20/11/2018Thứ baÂm lịch14/10/2018Bát tựNgàyBính Thìn Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2115Dương lịch21/11/2018Thứ tưÂm lịch15/10/2018Bát tựNgàyĐinh Tỵ Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2216Dương lịch22/11/2018Thứ nămÂm lịch16/10/2018Bát tựNgàyMậu Ngọ Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2317Dương lịch23/11/2018Thứ sáuÂm lịch17/10/2018Bát tựNgàyKỷ Mùi Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2418Dương lịch24/11/2018Thứ bảyÂm lịch18/10/2018Bát tựNgàyCanh Thân Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2519Dương lịch25/11/2018Chủ nhậtÂm lịch19/10/2018Bát tựNgàyTân Dậu Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2620Dương lịch26/11/2018Thứ haiÂm lịch20/10/2018Bát tựNgàyNhâm Tuất Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2721Dương lịch27/11/2018Thứ baÂm lịch21/10/2018Bát tựNgàyQuý Hợi Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2822Dương lịch28/11/2018Thứ tưÂm lịch22/10/2018Bát tựNgàyGiáp Tý Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2923Dương lịch29/11/2018Thứ nămÂm lịch23/10/2018Bát tựNgàyẤt Sửu Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo3024Dương lịch30/11/2018Thứ sáuÂm lịch24/10/2018Bát tựNgàyBính Dần Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo November Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Lịch âm dương tháng 12 năm 2018 T2T3T4T5T6T7CN125Dương lịch1/12/2018Thứ bảyÂm lịch25/10/2018Bát tựNgàyĐinh Mão Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo226Dương lịch2/12/2018Chủ nhậtÂm lịch26/10/2018Bát tựNgàyMậu Thìn Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo327Dương lịch3/12/2018Thứ haiÂm lịch27/10/2018Bát tựNgàyKỷ Tỵ Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo428Dương lịch4/12/2018Thứ baÂm lịch28/10/2018Bát tựNgàyCanh Ngọ Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo529Dương lịch5/12/2018Thứ tưÂm lịch29/10/2018Bát tựNgàyTân Mùi Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo630Dương lịch6/12/2018Thứ nămÂm lịch30/10/2018Bát tựNgàyNhâm Thân Tháng Quý Hợi NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo71/11Dương lịch7/12/2018Thứ sáuÂm lịch1/11/2018Bát tựNgàyQuý Dậu Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo82/11Dương lịch8/12/2018Thứ bảyÂm lịch2/11/2018Bát tựNgàyGiáp Tuất Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo93/11Dương lịch9/12/2018Chủ nhậtÂm lịch3/11/2018Bát tựNgàyẤt Hợi Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo104Dương lịch10/12/2018Thứ haiÂm lịch4/11/2018Bát tựNgàyBính Tý Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo115Dương lịch11/12/2018Thứ baÂm lịch5/11/2018Bát tựNgàyĐinh Sửu Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo126Dương lịch12/12/2018Thứ tưÂm lịch6/11/2018Bát tựNgàyMậu Dần Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo137Dương lịch13/12/2018Thứ nămÂm lịch7/11/2018Bát tựNgàyKỷ Mão Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo148Dương lịch14/12/2018Thứ sáuÂm lịch8/11/2018Bát tựNgàyCanh Thìn Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo159Dương lịch15/12/2018Thứ bảyÂm lịch9/11/2018Bát tựNgàyTân Tỵ Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1610Dương lịch16/12/2018Chủ nhậtÂm lịch10/11/2018Bát tựNgàyNhâm Ngọ Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1711Dương lịch17/12/2018Thứ haiÂm lịch11/11/2018Bát tựNgàyQuý Mùi Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo1812Dương lịch18/12/2018Thứ baÂm lịch12/11/2018Bát tựNgàyGiáp Thân Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo1913Dương lịch19/12/2018Thứ tưÂm lịch13/11/2018Bát tựNgàyẤt Dậu Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2014Dương lịch20/12/2018Thứ nămÂm lịch14/11/2018Bát tựNgàyBính Tuất Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2115Dương lịch21/12/2018Thứ sáuÂm lịch15/11/2018Bát tựNgàyĐinh Hợi Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2216Dương lịch22/12/2018Thứ bảyÂm lịch16/11/2018Bát tựNgàyMậu Tý Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2317Dương lịch23/12/2018Chủ nhậtÂm lịch17/11/2018Bát tựNgàyKỷ Sửu Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2418Dương lịch24/12/2018Thứ haiÂm lịch18/11/2018Bát tựNgàyCanh Dần Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2519Dương lịch25/12/2018Thứ baÂm lịch19/11/2018Bát tựNgàyTân Mão Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2620Dương lịch26/12/2018Thứ tưÂm lịch20/11/2018Bát tựNgàyNhâm Thìn Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2721Dương lịch27/12/2018Thứ nămÂm lịch21/11/2018Bát tựNgàyQuý Tỵ Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo2822Dương lịch28/12/2018Thứ sáuÂm lịch22/11/2018Bát tựNgàyGiáp Ngọ Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo2923Dương lịch29/12/2018Thứ bảyÂm lịch23/11/2018Bát tựNgàyẤt Mùi Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHắc đạo3024Dương lịch30/12/2018Chủ nhậtÂm lịch24/11/2018Bát tựNgàyBính Thân Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo3125Dương lịch31/12/2018Thứ haiÂm lịch25/11/2018Bát tựNgàyĐinh Dậu Tháng Giáp Tý NămMậu TuấtLà ngàyHoàng đạo December Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo Phân biết các loại lịch năm 2018 hiện có Lịch vạn niên 2018 Lịch vạn niên hay còn được gọi là Tuyển trạch nhật, Hiệp kỷ biện phương thư, Ngọc hạp, Hoàng lịch thông thư,... Lịch vạn niên năm 2018 là thành quả nghiên cứu, vận dụng những phép soi chiếu, biện chứng, phân tích logic mang đến những giá trị tinh thần trong phong tục cổ truyền không thể bỏ qua. Xem lịch vạn niên 2018 căn cứ theo chu kỳ của năm - tháng - ngày - giờ - hàng chi can trong đó có năm 2018. Xem lịch âm hôm nay ngày bao nhiêu? Lịch vạn sự 2018 Lịch vạn sự dựa theo mỗi tinh đẩu trong âm lịch mang tính chất âm dương ngũ hành. Trong thuyết âm dương thì trong Dương có Âm và trong Âm có Dương, Âm Dương hòa hợp từ Thái Cực sinh ra và cũng tự hủy diệt đi bởi chính Thái Cực đó. Ngũ hành có sinh, có khắc chính vì thế mỗi năm có ngũ hành âm dương cố định. Ví dụ như Theo lịch vạn sự năm 2018, thì năm này năm Mậu Tuất sinh ra thuộc tính Dương, Mậu thuộc Dương, Tuất thuộc Dương, ngũ hành là Mộc Bình Địa Mộc, vì vậy khi xem lịch vạn sự 2018 cần lưu ý “khi gặp các sao thuộc Dương sẽ bị tương khắc” bởi Dương sẽ khắc Dương, ngũ hành năm hiện hành sẽ tương khắc với hành của bản mệnh. Lịch âm 2018 hay còn gọi là Âm lịch năm 2018 Lịch âm nói chung và âm lịch năm 2018 nói riêng là loại lịch dùng phổ biến ở các nước phương Đông. Lịch dương 2018 dùng phổ biến ở các nước phương Tây. Cũng giống như một số nước Á Đông, hiện nay ở Việt Nam sử dụng đan xen cả lịch Âm và lịch Dương tạo ra lịch âm dương 2018 lịch Việt Nam 2018. Trong đó, lịch Âm lịch 2018 là lại lịch ăn sâu vào trong thói quen và nếp sống của người Việt trong việc tra cứu ngày giờ năm 2018. THÔNG BÁO Dựa theo quy luật sự biến hóa của lịch vạn sự 2018 kết hợp với lịch vạn niên 2018 và lịch âm dương năm 2018, đội ngũ chuyên gia phong thủy của chúng tôi đã phát triển ứng dụng "Xem ngày tốt xấu" hỗ trợ quý bạn trong việc lựa chọn ngày tốt để tiến hành vạn sự. Dựa theo lịch âm dương 2023 đối chiếu với từng tuổi và kết hợp các phương pháp luận tử vi, đội ngũ chuyên gia tại Xem Vận Mệnh đã cập nhật trọn bộ Tử Vi 2023 cho 12 con giáp. Xem lịch vạn niên theo năm Đổi ngày âm dương Xem âm lịch ngày hôm nay Tra lịch vạn niên theo tháng Xem lịch âm dương theo năm Công cụ được xem nhiều nhất Thư viện tin tức tổng hợp Giờ Hoàng đạo 01/04/2018 Quý Sửu 1h-3h Ngọc Đường Bính Thìn 7h-9h Tư Mệnh Mậu Ngọ 11h-13h Thanh Long Kỷ Mùi 13h-15h Minh Đường Nhâm Tuất 19h-21h Kim Quỹ Quý Hợi 21h-23h Bảo Quang Giờ Hắc đạo 01/04/2018 Nhâm Tý 23h-1h Bạch Hổ Giáp Dần 3h-5h Thiên Lao Ất Mão 5h-7h Nguyên Vũ Đinh Tị 9h-11h Câu Trận Canh Thân 15h-17h Thiên Hình Tân Dậu 17h-19h Chu Tước Ngũ hành 01/04/2018 Ngũ hành niên mệnh Đại Hải Thủy Ngày Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng Thủy, là ngày cát. Nạp âm Đại Hải Thủy kị tuổi Đinh Tỵ, Ất Tỵ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. Xem ngày tốt xấu theo trực 01/04/2018 Thành Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp. Tuổi xung khắc 01/04/2018 Xung ngày Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh DậuXung tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Sao tốt 01/04/2018 Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Tam Hợp Tốt mọi việc Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Ngũ Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 01/04/2018 Huyền Vũ Kỵ an táng Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Cô thần Xấu với cưới hỏi Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng Hướng xuất hành 01/04/2018 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/04/2018 Sao MãoNgũ hành Thái dươngĐộng vật Kê con gàMÃO NHẬT KÊ Vương Lương XẤU Hung Tú Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật. -Nên làm Xây dựng, tạo tác. -Kiêng cữ Chôn cất đại kỵ, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay. -Ngoại lệ Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí. Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Hợp với 8 ngày Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu, Mai táng quan tai bất đắc hưu, Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử, Mại tận điền viên, bất năng lưu. Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu, Hôn nhân bất khả phùng nhật thử, Tử biệt sinh ly thật khả sầu. Nhân thần 01/04/2018 Ngày 16 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 01/04/2018 Tháng âm 2 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Qúy Hợi Vị trí Môn, Đôi, ngoại Đông Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/04/2018 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/04/2018 Thiên Thương Tốt Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 01/04/2018 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Hợi HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 1/4/2001 Nhạc sĩ Trịnh Công Sơn, một trong những nhạc sĩ lớn nhất của tân nhạc Việt Nam, qua đời tại Thành phố Hồ Chí Minh vì bệnh tiểu đường. 1/4/1988 Giáo sư Đào Duy Anh đã từ trần. Ông sinh nǎm 1904 ở Thanh Hoá. Là nhà sử học, nhà vǎn hoá lớn của nước ta, ông có nhiều công trình khoa học như Hán - Việt từ điển nǎm 1932, Pháp - Việt từ điển nǎm 1936, Việt Nam vǎn hoá sử cương nǎm 1936, Lịch sử Việt Nam nǎm 1955, Từ điển truyện Kiều nǎm 1974. 1/4/1975 Sư đoàn 320 A tiến quân theo đường số 7 cùng lực lượng vũ trang tỉnh Phú Yên giải phóng thị xã Tuy Hoà và tỉnh này. Cùng ngày sư đoàn 3 chủ lực quân khu 5 và sư đoàn 968 cơ động trên đường số 19 giải phóng thị xã Quy Nhơn và tỉnh Bình Định. 1/4/1967 Ngày mất giáo sư bác sĩ Đặng Vǎn Ngữ. Ông sinh năm 1910 tại Huế. Ông đã nghiên cứu và sản xuất thành công thuốc kháng sinh, nước lọc Pênixilin chế từ giống nấm, cứu chữa cho thương binh bệnh binh. 1/4/1959 Hồ Chủ tịch đã về thǎm các làng cá và bà con ngư dân trên đảo Tuần Châu, Cát Bà, Cát Hải... ở Quảng Ninh và Hải Phòng. Ngày 18-3-1995, Thủ tướng Chính phủ đã quyết định lấy ngày 1-4 là ngày truyền thống của ngành thuỷ sản nước ta. 1/4/1953 Ngày truyền thống binh chủng pháo cao xạ. 1/4/1945 Đội danh dự Hà Nội được thành lập. Đây là một đội vũ trang đặc biệt của Đảng trước Cách mạng tháng Tám có nhiệm vụ tuyên truyền xung phong và trừ gian diệt ác. 1/4/192 Báo Le Paria Người cùng khổ ra số đầu tiên tại Pari. Sự kiện quốc tế 1/4/1989 Lần đầu tiên nội các an ninh trong nước của Israel thông qua nghị quyết 425 của Liên Hợp Quốc kêu gọi quân đội Israel rút khỏi Libǎng, nhưng phía Israel đòi kèm theo điều kiện. 1/4/2004 Công ty Google đưa ra dịch vụ thư điện tử miễn phí Gmail phiên bản thử nghiệm đầu tiên. 1/4/1990 Gần tù nhân chạy điên cuồng ở nhà tù Strangeways tại Manchester trong một cuộc biểu tình bạo lực chống lại tình trạng quá tải. 1/4/1983 Chiến dịch Giải trừ quân bị hạt nhân Hàng chục ngàn người kéo dài 22,5 km trong một cuộc biểu tình tại nước Anh. 1/4/1960 Vệ tinh khí tượng đầu tiên, TIROS-1, được phóng lên không trung. 1/4/1946 Singapore trở thành thuộc địa của Anh. 1/4/1945 Quân đội Hoa Kỳ đổ bộ lực lượng vào Okinawa, mở màn cho trận đánh cuối cùng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Ngày 1 tháng 4 năm 2018 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2018 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 4 năm 2018 , tức ngày 16-02-2018 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Quý Sửu 1h-3h Ngọc Đường, Bính Thìn 7h-9h Tư Mệnh, Mậu Ngọ 11h-13h Thanh Long, Kỷ Mùi 13h-15h Minh Đường, Nhâm Tuất 19h-21h Kim Quỹ, Quý Hợi 21h-23h Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, Xung tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 2018 là Thành Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 01/04/2018, có sao tốt là Thiên hỷ Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Tam Hợp Tốt mọi việc; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Ngũ Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Huyền Vũ Kỵ an táng; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa; Cô thần Xấu với cưới hỏi; Thổ cẩm Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;

lịch vạn niên 2018 tháng 4