🎆 Con Ma Tiếng Anh Đọc Là Gì

Tra từ 'con đường' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "con đường" trong Anh là gì? vi con đường = en. volume_up. Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "con đường" trong Anh Trong đó từ Idenity có nghĩa như sau: tính đồng nhất, sự giống hệt cho thấy sự xác nhận, định dạng. Tương tự như vậy chúng ta có khái niệm Card Idenif chỉ thẻ chứng minh nhân dân của Việt nam. Từ đó, chúng ta có thể lí giải cụm từ Student ID là thẻ sinh viên ( thẻ xác m7oR3A. Con hà mã tiếng anh là gì? Bạn đã tìm hiểu về những con động vật có vú vừa ở dưới nước vừa ở trên cạn nào rồi? những đặc điểm cũng như môi trường của chúng ra sao. Hôm nay bierelarue sẽ gửi đến bạn những thông tin hữu ích về con hà mã trong tiếng anh, Vậy hà mã tiếng anh là gì? Định nghĩa, ý nghĩa, cách sử dụng từ trong câu là gì? Mời các bạn cùng đón đọc ở bài viết này nhé. Con hà mã tiếng anh là gì? Hippopotamus được dịch sang tiếng việt là con hà mã Phiên âm ˌhɪpəˈpɒtəməs Hà Mã là một loài động vật có vú ăn cỏ lớn sống ở châu Phi Hạ Sahara, và là một trong hai loài còn sinh tồn của Họ Hà mã Hippopotamidae; loài còn lại là hà mã lùn. Đây là một trong những loài thú có vú trên cạn lớn nhất và là động vật móng guốc chẵn nặng nhất, dù thấp hơn nhiều so với hươu cao cổ. Kích thước Hà mã là loài động vật rất to và là loài động vật có vú sống trên cạn lớn thứ ba hiện nay, sau voi và tê giác trắng theo Animal Planet. Chúng có thể đạt chiều dài 3,3 đến 5 m và cao tới 1,6 m tính tới vai. Con cái trung bình nặng khoảng kg, trong khi con đực nặng từ đến kg số liệu của Sở thú San Diego. Tìm hiểu thêm Con nhím tiếng anh là gì? Con sóc tiếng anh là gì? Một số từ vựng liên quan đến con hà mã Raccoon rəˈkuːn Con gấu mèo Giraffe ʤɪˈrɑːf Con hươu cao cổ Rhinoceros raɪˈnɒsərəs Con tê giác Jaguar ˈʤægjʊə Con báo đốm Chimpanzee ˌʧɪmpənˈziː Con hắc tinh tinh Donkey ˈdɒŋki Con lừa Zebra ˈziːbrə Con ngựa vằn Panda ˈpændə Con gấu trúc Squirrel ˈskwɪrəl Con sóc Kangaroo ˌkæŋgəˈru Con chuột túi Hedgehog ˈhɛʤhɒg Con nhím Wolf wʊlf Con chó sói Ví dụ trong anh việt về con hà mã – Vì vậy ông ấy làm bạn với 1 con hà mã So he made friends with a hippopotamus to- – Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm. For example, in Africa a huge hippopotamus is hard to miss. – Trong một quảng cáo, “Spot” là một con hà mã, mà Worthington cưỡi trong quảng cáo. In one ad, “Spot” was a hippopotamus, which Worthington rode in the commercial. – Vâng, bởi vì ông ấy đang đứng sau con hà mã Lấy tất cả quả mà ông ấy muốn Yes, it does, because he can stand on the hippopotamus’s back to get all the fruits that he wants. – 15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã Gióp 4010-19. 15 Jehovah next mentioned Behemoth, generally considered to be the hippopotamus. – Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô She recalls fighting with crocodiles, being caught in a tornado, and tickling a hippopotamus with her umbrella so that he’d leave the side of her canoe. Với hình ảnh ví dụ thực tế về con hà mã, hi vọng các bạn có thể giao tiếp nhiều câu thoại khác nhau bằng con hà mã tiếng anh là gì? giúp câu chuyện của bạn thêm phong phú.

con ma tiếng anh đọc là gì