🐺 Cha Đẻ Tiếng Anh Là Gì
nghỉ đẻ trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: maternity leave, take one's maternity live (tổng các phép tịnh tiến 2). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với nghỉ đẻ chứa ít nhất 14 câu. Trong số các hình khác: JJ, chúng tôi sẽ làm gì nếu không có cô, khi cô nghỉ đẻ? ↔ Jj, what are we
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cha đẻ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cha đẻ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cha đẻ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
nằm mơ Thấy Chuột Con Có Ý Nghĩa Gì? Mỗi một giấc mơ đều mang một ý nghĩa không giống nhau, vậy khi bạn nằm mơ thấy chuột con thì giấc mơ ấy có ý nghĩa gì, nó báo hiệu điều gì đang đến với các bạn. Cùng xem bài viết dưới đây để biết nhé!
h3XkSL4. one's own father; one's natural father Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cha đẻ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cha đẻ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cha đẻ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Galileo đã được gọi là "cha đẻ của việc quan sát thiên văn học hiện đại", "cha đẻ của vật lý hiện đại", "cha đẻ của khoa học", và "cha đẻ của Khoa học hiện đại." 2. “Cha đẻ ATM là ai?”. 3. Cha đẻ ông là Hoàng Tính. 4. Cha đẻ của thanh kiếm này, 5. Augustine, Cha đẻ của thuyết tiền định 6. Cha đẻ của nó đã phát khóc. 7. Ước gì tôi được gặp cha đẻ tôi. 8. Lawrence Fletcher Lawrence là cha đẻ của Ferb. 9. Cha cậu ta không phải là cha đẻ. 10. Đứng dậy và đi theo ta, cha đẻ. 11. Eusebius—“Cha đẻ của lịch sử giáo hội” chăng? 12. Kharlampiyev thường được gọi là cha đẻ của sambo. 13. Ông ấy cũng như cha đẻ của chúng tôi 14. Alan Turing, như bạn đã biết, là cha đẻ của khoa học máy tính, và theo nhiều cách, ông cũng là cha đẻ của AI. 15. Cha đẻ và cha vợ ông cũng bị liên lụy. 16. Ông là cha đẻ của ngôn ngữ lập trình Java. 17. Ông được coi là cha đẻ của Cách mạng xanh.. 18. Đột nhiên, tôi nhớ lại người cha đẻ của mình. 19. Enders cũng được gọi là "cha đẻ của vaccine hiện đại". 20. Ông cũng được biết đến là "cha đẻ của số học". 21. De Sousa được coi là "cha đẻ" của thành phố Ouidah. 22. Konstantin Tsiolkovsky là cha đẻ của lý thuyết hàng không vũ trụ. 23. Ông là cha đẻ của Bill Gates, người đồng sáng lập Microsoft. 24. Albert Einstein gọi ông là cha đẻ của khoa học hiện đại. 25. Cha đẻ của chiếc điện thoại đầu tiên là Alexander Graham Bell. 26. Ông hầu như nghĩ chắc chắc rằng Geyer là cha đẻ của mình. 27. Ông được người đời sau gọi là cha đẻ của cách mạng Philippines. 28. Ông được coi là một trong những cha đẻ của tô pô học. 29. William Labov được xem như cha đẻ của Ngôn ngữ học xã hội. 30. Von Braun được coi là cha đẻ chương trình vũ trụ của Hoa Kỳ. 31. Ông thường được xem là cha đẻ của ngành giải phẫu người hiện đại. 32. Cô thật sự mong tôi tin cha đẻ của cô sẽ làm thế sao. 33. Ông được xem là cha đẻ của kỹ thuật điện, điện và từ tính. 34. Ông thường được gọi là "Cha đẻ của cải cách kinh tế Ấn Độ". 35. Cha đẻ của ông khi đó tuổi đã 90, ông phụng dưỡng hết mực. 36. Ông là học trò của Gregorio Ricci-Curbastro, cha đẻ của tích phân tenxơ. 37. Yamagata Aritomo có thể được xem là cha đẻ của chủ nghĩa quân phiệt Nhật. 38. Tom đã phát hiện ra rằng cha của anh ấy không phải là cha đẻ. 39. Điều không chắc chắn về cha đẻ này không phải là không có hậu quả. 40. Một số người coi Alhazen là “cha đẻ của phương pháp khoa học hiện đại”. 41. Clive được công nhận là cha đẻ của trò chơi điện tử ở Châu Âu 42. Ông ta đã được gọi là "cha đẻ của Hafnarfjörur" với tên hiệu "Sir Bjarni." 43. Giáo hoàng Nicholas III có tiếng là “cha đẻ của chính sách gia đình trị”. 44. Nhờ thành quả này, Eusebius được xem là cha đẻ của lịch sử giáo hội. 45. Do đó, ông thường được xem là một người cha đẻ của cuộc Cách mạng công nghiệp. 46. Cùng với Robert Oppenheimer, ông được coi là một trong những "cha đẻ của bom nguyên tử". 47. là cha đẻ của chủ nghĩa tư bản hiện đại, Adam Smith, và ông nói như sau. 48. Và việc gây tranh cãi là Diophantus hay là Al- Khwarizmi là cha đẻ của đại số 49. Bà Lưu chưa từng gặp mặt cha đẻ và chỉ biết ông là một người lính Mỹ. 50. Một người Na Uy là Sondre Norheim được xem là cha đẻ của trượt tuyết hiện đại.
Theo Stephen Hawking, Galileo là người ảnh hưởng nhiều nhất đối với sự ra đời của khoa học hiện đại hơn bất kỳ người nào khác,According to Stephen Hawking, Galileo probably bears more of the responsibility for the birth of modern science than anybody else,Chúng ta có thể gọi ông là cha đẻ của việc bảo tồn sinh vật ở Việt Nam”- ngài David Hulse, Giám đốc Cơ quan môi trường của Tổ chức Quốc tế về bảo tồn thiên nhiên WWF từ năm 1992- 1999, really could call him the father of conservation in Vietnam,” said David Hulse, who directed the Hanoi office of the international environmental group WWF from 1992 to Stephen Hawking, Galileo là người ảnh hưởng nhiều nhất đối với sự ra đời của khoa học hiện đại hơn bất kỳ người nào khác,According to Stephen Hawking, nobody had as much impact on the birth of modern science as Galileo,Bởi vì công việc phát minh đầy cảm hứng của mình và các nhà tư tưởng cách mạng khác,Because of his work inspiring inventors and other revolutionary thinkers,Sau tất cả, ông không được gọi là cha đẻ của hiện đại. quảng cáo không có lý chương mười một, chúng tôi được giới thiệu về một người đàn ông rất đặc biệt,một người đàn ông Thiên Chúa gọi là cha đẻ của một dân tộc cả riêng the end of chapter eleven, we are introduced to a very special man,Sử gia kinh tế Randall E. Parker gọi ông là" Cha đẻ của kinh tế hiện đại", và tờ The New York Times đã coi ông là" nhà kinh tế học hàng đầu của thế kỷ 20".Economic historian Randall E. Parker has called him the"Father of Modern Economics", and The New York Times considered him to be the"foremost academic economist of the 20th century". chế thuốc theo cách chuyên biệt, chứng minh chúng trên người khỏe mạnh, để xác định cách thức các loại thuốc hoạt động để chữa called the Father of Experimental Pharmacology because he wasthe first physician to prepare medicines in a specific way; proving them on healthy human beings, to determine how the medicines acted to cure được gọilà Cha đẻ của Dược lý Thực nghiệm vì ông là bác sĩ đầu tiên điều chế thuốc theo cách chuyên biệt, chứng minh chúng trên người khỏe mạnh, để xác định cách thức các loại thuốc hoạt động để chữa also considered the Father of Experimental Pharmacology because he wasthe first physician to prepare medicines in a specialized way; proving them on healthy human beings, to determine how the medicines acted to cure với tình cảm của mình, ông được gọilà cha đẻ của những người Do Thái. vật lý thực nghiệm và phương pháp luận khoa được gọi là" cha đẻ của thực vật học Nam Phi"," người tiên phong của Y học tình cờ ở Nhật Bản" và" Linnaeus Nhật Bản".He has been called"the father of South African botany","pioneer of Occidental Medicine in Japan" and the"Japanese Linnaeus".Ông cũng thường được gọilà cha đẻ của lý thuyết vô chính phủ nói một nhà tư vấn quản lý trong những năm cuối đời, đôi khi ông được người ta gọi là" cha đẻ của quản lý theo khoa học.".A management consultant in his later years, he is sometimes called“the father of scientific management. nơi ông phân loại các sinh vật sống. phát minh ra Bakelite, một loại nhựa không tốn kém, không dễ cháy và linh hoạt, đánh dấu sự khởi đầu của ngành công nghiệp nhựa hiện đại. an inexpensive, nonflammable and versatile plastic, which marked the beginning of the modern plastics industrywikipedia.Ông được gọilà cha đẻ của nước Cộng hoà do ông đứng đầu chính phủ đầu tiên của Áo thuộc Đức và Đệ nhất Cộng hoà Áo trong 1918- 1919, và lại một lần nữa quyết định trong việc thiết lập Đệ nhị Cộng hoà Áo sau sự sụp đổ của Đức Quốc xã vào năm 1945, trở thành tổng thống đầu tiên của quốc gia này. and the First Austrian Republic in 1918/19, and was once again decisive in establishing the present Second Republic after the fall of Nazi Germany in 1945, becoming its first Stephen Hawking, Galileo là người ảnh hưởng nhiều nhất đối với sự ra đời của khoa học hiện đại hơn bất kỳ người nào khác.[ 30]Albert Einstein gọiông là cha đẻ của khoa học hiện to Stephen Hawking, Galileo bears more responsibility for the birth of modern science than anybody else andThực ra, ông được gọilà cha đẻ của đức tin chúng ta đã được gọi là" cha đẻ của Hafnarfjörur" với tên hiệu" Sir Bjarni.".
Stan Lee là" cha đẻ" của nhiều siêu anh Bloodbath là Cha đẻ của tất cả các bộ phim slasher khu cắm Bloodbath is like the granddaddy of all campsite slasher films,Những người Pharisees là cha đẻ tinh thần của đạo Judaism hiện Pharisees are spiritual fathers of modern đẻ của bà ngoại của họ là anh fathers of their grandmothers were đẻ của cả 2 đều có tên là Robert cha đẻ của logic mờ hiện Cooper, cha đẻ của điện thoại di cha đẻ của nhiều quốc Descartes- Cha đẻ của triết học hiện cha đẻ bị Taliban giết hại, Wasil Ahmad đã thề sẽ báo his father was murdered, Wasil Ahmad vowed được coi là cha đẻ của vật lý lượng được xem là cha đẻ của cơ học lượng Rommel được coi là cha đẻ của chiến tranh xe tăng hiện Rommel is regarded as THE father of modern tank chia sẻ“ Chris là cha không hề nhớ gì về người cha đẻ của cậu ta không phải là cha đẻ của rap phản kháng protest rap từng học ngành thiết kế đồ họa tại Đại học godfather of protest rap studied graphic design at Adelphi mọi nghĩa, hệ thống này là cha đẻ của tiền tệ của chúng ta biết ngày every sense, this system is the godfather of money as we know it là cha đẻ của các phần mềm liên quan đến báo cáo thuế và đã được nhận rất nhiều giải thưởng và đánh giá xuất is the granddaddy of tax software, having won numerous awards and receiving excellent là Cha đẻ của chất làm ngọt nhân tạo được phát triển trước nhất vào năm is the granddaddy of artificial sweeteners, first developed in ra, Sean Ellis, cha đẻ growth hacking, cho chính anh ấy là marketer đầu tiên tại fact, Sean, the godfather of growth hacking, was a marketer at cha đẻ của lý thuyết thiết lập mục tiêu, cung cấp một đánh giá toàn diện về những phát hiện cốt lõi của lý thuyết vào năm the fathers of goal-setting theory, provided a comprehensive review of the core findings of the theory in chỉ CompTIA A+ được coi là cha đẻ và nổi tiếng nhất của tất cả các chứng chỉ CompTIA A+ certification is the granddaddy and best-known of all hardware sĩ Gilliesthường được ca ngợi là cha đẻ của phẫu thuật thẩm mỹ hiện Gillies is often hailed as the godfather of modern plastic đẻ được cấp quyền bố mẹ khi họ được đưa vào giấy khai sinh, ký xác nhận phụ hệ, hoặc có Xét nghiệm quan hệ cha con are granted parental rights when they are placed on the birth certificate, sign an acknowledgment of paternity, or have a DNA paternity test.
cha đẻ tiếng anh là gì